EnglishTiếng anh giao tiếp

Tình huống giao tiếp tiếng anh 2

  • Chào buổi sáng giáo viên , tôi cần sự giúp đỡ của bạn =>> goodmorning teacher , i need your help
  • Tôi nghĩ tôi có 1 số vấn đề về học tiếng anh vào buổi sáng =>> i think i have some problems with learning english in the morning
  • Tất cả chúng ta đều gặp vấn đề khi quyết định học 1 cái gì đó mới =>> we all have problems when we decide to learn something new / All of us encounter challenges when deciding to learn something new
  • Rất vui khi được gặp bạn =>> its been a pleasure meeting you
  • Cứ tưởng rằng đã tìm được người bạn tâm giao =>> i thought i had found my soulmate
  • Nhưng họ lại lừa gạt mình =>> but they cheat on you
  • Tôi chưa từng trải qua chuyện như vậy =>> i have never experienced such a thing / i have never suffered stuff like that
  • Tôi hiểu cảm giác đó =>> i understand that feeling
  • Sau đó lau nước miếng chảy ra =>> then mop up the drool
  • Tôi sẽ gặp lại cô chứ =>> i will see you again = i will see you around
  • Hãy liên lạc với tôi nhé =>> contact me , please = just hit me up
  • bye for now =>> tạm biệt nhé
  • chào buổi tối các quý cô =>> evening ladies
  • chị em tụ họp =>> gals night out
  • Cái bàn này dính quá =>> this table is sticky
  • Cô lau nó bằng cái dẻ ẩm à ? =>> you wipe it with a damp rag ?
  • Đây là nơi quái quỷ gì thế ? =>> what kind of place is this ?
  • Why talk badly about me like that ? = why speak ill of me like that ? = sao lại nói xấu tôi như vậy ?
  • ok , listen up =>> ok nghe này
  • No way =>> không đời nào
  • Chúng ta bắt đầu lại từ đầu nhé ? =>> we start from the top again = let’s start over from the beginning , shall we ?
  • Let bygones be bygones : bỏ qua chuyện cũ = hãy để những thứ đã qua rồi qua đi
  • encounter ( V ) : gặp , đụng độ với , tình cờ gặp
  • challenge ( N ) : sự thách , điều thách thức
  • to have problem = to encounter challenge : gặp vấn đề , có vấn đề , có rào cản , có sự thách thức
  • we all = all of us : tất cả chúng ta
  • decide ( V ) : quyết định
  • in the morning chứ không phải at the morning
  • soulmate ( N ) : người bạn tâm giao
  • to cheat on sb / st : lừa dối , gian lận , phản bội , cắm sừng ai
  • stuff ( N ) ( TIẾNG LÓNG ) : cái , thứ , vấn đề …
  • suffer ( V ) : chịu đựng , chịu , chịu
  • feeling = sensation ( N ) : cảm giác
  • get back to = come back ( V ) : quay trở lại
  • to mop up ( V ) : lau , lau dọn
  • the drool ( N ) : nước miếng
  • see sb around : có thể gặp người khác mà không cần lên kế hoạch
  • definitely ( ADV ) : chắc chắn rồi
  • hit me up = contact me : liên lạc với tôi
  • gal ( N ) : cô gái
  • guy ( N ) : chàng trai , anh chàng
  • to night out ( V ) : tụ họp , vui chơi
  • sticky ( ADJ ) : dính , nhớp nháp
  • wipe ( V ) : lau chùi ( to wipe + st + dry = lau khô vật gì ) ( to wipe sth with sth = lau cái gì bằng cái gì )
  • damp ( ADJ ) : ẩm ướt , ẩm thấp
  • rag ( N ) : dẻ , dẻ rách
  • suffer ( V ) : chịu đựng
  • pavement ( N ) = sidewalk : lề đường , vỉa hè
  • chase ( V ) : theo đuổi , rượt đuổi , săn đuổi
  • chasing ( N ) : sự theo đuổi
  • ear ( N ) : tai
  • earing ( N ) : bông tai
  • hold on ( V ) : dừng lại , trụ lại , bám giữ lại
  • hold up sb : dừng lại ai đó
  • nonsense ( N ) : lời nói vô nghĩa , lời nói dại dột
  • ill ( ADV ) : tồi , xấu
  • discriminate ( + between ) ( V ) : phân biệt
  • stuck-up ( ADJ ) : kiêu kì , hợm hĩnh
  • tapioca ( N ) : bột sắn
  • Mr là danh xưng dành cho nam, kể cả người đã có gia đình hoặc chưa. Mr là viết tắt của “mister”. Ms (khác với Miss) có thể dùng để gọi cả phụ nữ chưa kết hôn và phụ nữ đã kết hôn. Mrs chỉ để gọi những phụ nữ đã kết hôn.

lovesabi

My name is ducnhat gaga , nickname lovesabi , im from vietnam , i very like travel , eat ...

Related Articles

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Back to top button